Huy Nguyen
1.Choose the underlined part that needs correcting    1. You should to eat more drink.        A. You      B. should        C. to drink                    D. more water    2.  I think oranges are more cheaper than apples.         A. I think      B. oranges are        C. more cheaper          D. than apples    3. They prefer maths for history.A. They prefer      B. Maths         C. for                       D. History     4. You can study hard for this exam and you can fail.        A. You can stud...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 1 2019 lúc 14:11

Đáp án C

Kiến thức về đại từ quan hệ

Tạm dịch: “They think water diluteSithe juices produced in our stomaths, (29)______ can interfere with normal digestion. (Họ nghĩ rằng nước làm loãng chất dịch trong dạ dày của chúng ta, có thể cản trở việc tiêu hóa bình thường)

=> Do đó đáp án là C. Đây là trường hợp đại từ quan hệ “Which” thay thế cho cả mệnh đề phía trước, với nghĩa điều này hoặc việc này. Không sử dụng “That” vì có dấu phẩy đứng trước. Không dùng “Who” vì không có đại từ chỉ người đứng trước đó để thay thế.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 8 2018 lúc 10:12

Đáp án A

Kiến thức về từ loại

A. digestion /dai'dʒest∫ən/ (n): sự tiêu hóa

B. digestive /di’dʒestiv/ (adj): thuộc về tiêu hóa

C. digestible /dai’dʒestibl/ (adj): dễ tiêu

D. digest /dai'dʒest/ (v): tiêu hóa

Căn cứ vào từ “for”, đáp án cần điền là một danh từ. Từ đó ta loại được phương án B, C, D.

Tạm dịch: “Water helps yo.ur:body in many ways..lt:he1ps clean out your kidneys. It prepares your stomach for digestion.” (Nước giúp cơ thể bạn theo nhiều cách. Nó giúp làm sạch thận của bạn. Nó chuẩn bị cho dạ dày của bạn cho việc tiêu hóa.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 12 2018 lúc 10:47

Đáp án C

Kiến thức về liên từ

Giải thích: chúng ta có cấu trúc: “Neither..... nor ....”: Không ....cũng không

Tạm dịch: “The temperature of the water should be similar to body temperature; neither too hot nor too cold.” (Nhiệt độ của nước nên bằng với nhiệt độ cơ thể không quá nóng cũng không quá lạnh.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 9 2018 lúc 15:38

Đáp án C

Kiến thức về cụm động từ

A. take out: lấy ra, rút ra

B. take up st: bắt đầu (một sở thích), bắt tay (vào làm gì)

C. take in: hấp thụ, lấy vào

D. take off: cất cánh, cởi bỏ

Tạm dịch: "Scientists suggest that people take (28)____ 1,6002 milliliters of water each day.” (Các nhà khoa học khuyên rằng mọi người nên ______ 1.600 ml nước mỗi ngày.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 4 2019 lúc 18:04

Đáp án D

Chủ đề Your body and you

Kiến thức về từ vựng

A. moisture /'mɔɪs.t∫ə~/ (n): độ ẩm

B. heat /hi:t/ (n): sự nóng

C. coolness /'ku:l.nəs/ (n): sự mát

D. temperature /’tem.pə~.ə.t∫ə~/ (n): nhiệt độ

Tạm dịch: “The ________ of the water should be similar to body temperature” ( _______ của nước nên bằng với nhiệt độ cơ thể.

Bình luận (0)
Lê Thu Trang
Xem chi tiết
Nguyễn Công Tỉnh
28 tháng 10 2018 lúc 10:59

I. Find and corect a mistake in each sentence below.

1. Are you enjoy doing the=>bỏ gardening in your free time?

2. Do you think we lived=>will live on the moon in the future?

3. You should to drink=>drink more water, or you can eat more fruit.

Bình luận (0)
chu thị mai
28 tháng 10 2018 lúc 21:20

are => do ; lived => will live ; to=>0 ; 

Bình luận (0)
Nguyễn Khánh Chi
Xem chi tiết
Sinh Viên NEU
15 tháng 10 2023 lúc 10:15

1. temperature, / you/have/a / you /a/ should / water/more/ drink / and/ take / When/rest.

When you have a temperature, you should drink more water and take a rest

2. Eating/a/lot / of/may/food/ obesity. / lead /junk/to

Eating a lot of junk food may lead to obesity

3. To/prevent/the /warm. /of/should / eat /a/ you / keep / garlic / and / flu, / your/body/lot

To prevent flu, you should eat a lot of garlic and keep your body warm

4. doctors/should / follow / advice / from / We/ the / in / experts/to/order/health/keep/fit. / and

We should follow advice from experts and doctor to keep fit

5. If/you/don't/know/how/to/ask / healthy, / you/can/ mother. / your / stay

If you don't know how to stay healthy, you can ask your mother

6. It/will/take / two / your / least/to/weeks / completely / recover / from/at/ sickness./you

It will take you a few weeks to completely recover from your illness

7. My/aunt/eats / longer/meat. / no

My aunt no longer eats meat

8. will/Eat/fish, /more/you/ and/be/smarter.

Eat more fish, and you will be smarter

9. Fresh/our/promote/health.

/vegetables

Fresh vegetables promote our health

10. so/eat /stomachache. / quickly, / Don't / you'll/get/a/or

Don't eat so quickly, or you will get a stomachache

Bình luận (0)
☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
15 tháng 10 2023 lúc 10:24
Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 3 2017 lúc 16:09

Đáp án C

Từ đồng nghĩa - kiến thức về từ vựng và cụm động từ

Tạm dịch: Bạn nên uống một ly nước trước khi tập luyện và sau đó tạm dừng để uống nhiều hơn.

=> pause (v): tạm dừng

Xét nghĩa của các đáp án:

A. break up: chia tay                                          B. break down: hỏng hóc, ngất xỉu

C. break off: rời ra, lìa ra, long ra, bị gãy rời ra, đột nhiên ngừng lại, cắt đứt quan hệ, tuyệt giao

D. break in: xông vào

=> Đáp án là C (pause = break Off)

Bình luận (0)
Duzaconla
Xem chi tiết